LÒ HƠI ĐỐT NHIÊN LIỆU LỎNG HOẶC KHÍ

Lò hơi đốt nhiên liệu lỏng hoặc khí là loại lò hơi dùng nhiên liệu là dầu DO, FO, LPG, CNG, BIOGAS làm nhiên liệu đốt.
Công suất
Giá
1 vnđ

1. Giới thiệu về lò hơi đốt nhiên liệu lỏng hoặc khí.

- Kiểu lò hơi đốt dầu FO,DO hoặc lò hơi đốt gas LPG, CNG thường sử dụng cho những khu vực có yêu cầu khắt khe về môi trường hoặc có không gian lắp đặt chật hẹp.
- Lò hơi đốt nhiên liệu lỏng hoặc khí có công suất trên 15t/h có kiểu lò ống nước hai ba lông có phân biệt giàn ống hấp thụ nhiệt bức xạ và giàn ống hấp thụ nhiệt đối lưu.
- Lò hơi đốt nhiên liệu lỏng hoặc khí có công suất nhỏ dưới 15t/h có kiểu lò hơi ống lò ống lửa. Cấu trúc của lò hơi ống lò ống lửa thường có 3 pass, hộp khói ướt.

2. Đặc tính kỹ thuật:

- Tính toán & thiết kế: Theo tiêu chuẩn TCVN, ASME
- Quy trình chế tạo: Theo tiêu chuẩn TCVN và ASME
- Công suất sinh hơi: từ 100 đến 50.000 kg/giờ
- Áp suất thiết kế: từ 10 - 50 bar 
- Thông số hơi: Hơi bão hòa hoặc hơi quá nhiệt
- Nhiên liệu: Dầu die-zen (DO), dầu nhiên liệu FO, khí ga hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên (CNG/NG), khí Biogas
- Hiệu suất nhiệt lò hơi: 91%

3. Ưu điểm của lò hơi đốt nhiên liệu lỏng hoặc khí:

- Tự động hóa hoàn toàn khâu cấp nhiên liệu, gió, nước cấp nên vận hành nhẹ nhàng, đơn giản, không tốn công sức vận hành lò.
- Nhiên liệu lỏng, khí không có tro xỉ nên không làm phát sinh việc xử lý bụi, xỉ, môi trường làm việc sạch sẽ.
- Thiết bị nhỏ gọn nhất so với các loại lò hơi đốt nhiên liệu rắn nên rất tiết kiệm diện tích lắp đặt. Ngoài ra có thể lắp đặt dưới tầng hầm hoặc trên tầng cao...

Qúy khách có nhu cầu trang bị lò hơi hãy liên hệ với Enthalpy để có được sản phẩm phù hợp nhất, an toàn nhất và với giá đầu tư, vận hành tốt nhất.

1. Kiểu lò hơi: Lò hơi ống lò ống lửa đối với lò hơi có công suất nhỏ hơn 15 tấn hơi/giờ và kiểu 2 ba lông ống chùm đối lưu đối với lò hơi có công suất trên 15 tấn hơi/giờ.

2. Nhiên liệu sử dụng: Nhiên liệu dầu DO, FO, LPG, CNG, BIO GAS...

3. Nguồn điện sử dụng: 3 pha 380V, 50Hz

4. Chế độ làm việc: Tùy chọn hai chế độ:Tự động - Bằng tay ở các khâu cấp nhiên liệu, cấp gió, cấp nước liên tục hoặc theo mức.

6. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 7704 - 2007; TCVN 6413 - 1998; TCVN 8366 - 2010; hoặc theo chuẩn ASME,... 

7. Tiêu chuẩn môi trường: Tiếng ồn nhỏ hơn 85dB cách nhà lò 1m; khí thải phù hợp với quy chuẩn QCVN 19:2009/BTNMT.

8. Bảng thông số kỹ thuật chính:

 

Chat facebook
Nhắn tin zalo
Gọi điện thoại